
Ông Trương Huy Lam, Chủ tịch Hội CCB huyện Côn Đảo:


1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN TÂM HÙNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN TÂM HÙNG
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): Không.
3. Ngày, tháng, năm sinh: 04/6/1969 4. Giới tính: Nam.
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
7. Quê quán: Phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
8. Nơi đăng ký thường trú: 40/6/26 Lê Hồng Phong, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Nơi ở hiện nay: 40/6/26 Lê Hồng Phong, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
9. Số Căn cước công dân: 048069000095.
Ngày cấp: 16/5/2017; Cơ quan cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư.
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Quân sự
- Học vị: Cử nhân Quân sự Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không.
13. Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội.
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Đại tá, Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
15. Nơi công tác: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
16. Ngày vào Đảng: 24/8/1990.
- Ngày chính thức: 24/8/1991; Số thẻ đảng viên: 87002261.
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh.
- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.
Lý do ra khỏi Đảng: Không.
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không.
- Tên tổ chức đoàn thể: Không.
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không.
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huy chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba, Huy chương Quân kỳ Quyết thắng.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): Không.
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
---|---|
Từ tháng 9 năm 1987 đến tháng 7 năm 1990 | Hạ sỹ, Học viên Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đảng viên). |
Từ tháng 8 năm 1990 đến tháng 02 năm 1992 | Thiếu úy, Trung đội trưởng Đại đội 45, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 3 năm 1992 đến tháng 01 năm 1998 | Trung úy, Thượng úy, Trợ lý Quân báo-Trinh sát, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 02 năm 1998 đến tháng 01 năm 2004 | Đại úy, Thiếu tá, Trợ lý Tác huấn, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 02 năm 2004 đến tháng 08 năm 2004 | Thiếu tá, Học viên đào tạo ngắn cấp Trung đoàn, Học viện Lục quân (Đảng viên). |
Từ tháng 9 năm 2004 đến tháng 10 năm 2004 | Thiếu tá, Trợ lý Tác huấn, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 11 năm 2004 đến tháng 9 năm 2006 | Trung tá, Phó Tham mưu trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Vũng Tàu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Bí thư Chi bộ) |
Từ tháng 10 năm 2006 đến tháng 10 năm 2009 | Trung tá, Trưởng ban Tác huấn, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng ủy viên Đảng ủy Phòng Tham mưu). |
Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 01 năm 2010 | Trung tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng ủy viên Đảng ủy Quân sự thành phố Bà Rịa). |
Từ tháng 02 năm 2010 đến tháng 01 năm 2012 | Thượng tá, Chỉ huy trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy). |
Từ tháng 02 năm 2012 đến tháng 9 năm 2012 | Thượng tá, Học viên hoàn thiện Quân sự địa phương cấp Trung đoàn tại Học viện Lục quân (Đảng viên). |
Từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 9 năm 2013 | Thượng tá, Chỉ huy trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy). |
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 02 năm 2014 | Thượng tá, Phó Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 3 năm 2014 đến tháng 7 năm 2014 | Thượng tá, Phó Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng ủy viên Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 01 năm 2016 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 02 năm 2016 đến tháng 7 năm 2016 | Đại tá, Học viên đào tạo ngắn Quân sự địa phương cấp Chiến dịch - Chiến lược tại Học viện Quốc phòng (Đảng viên). |
Từ tháng 8 năm 2016 đến tháng 11 năm 2018 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 4 năm 2019 | Đại tá, Học viên Hoàn chỉnh Cao cấp lý luận chính trị tại Học viện Lục quân (Đảng viên). |
Từ tháng 5 năm 2019 đến tháng 02 năm 2021 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 3 năm 2021 đến nay | Đại tá, Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
P.V (Thực hiện)