(Tiếp theo kỳ trước)
51- Liệt sĩ Trần Thị Bến, sinh năm 1944; quê quán: Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh.
52- Liệt sĩ Nguyễn Đình Bền, sinh năm 1952; quê quán: Xã Hồng Dụ, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, hy sinh ngày 18-1-1975.
53- Liệt sĩ Nguyễn Văn Bện, sinh năm 1933; quê quán: Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh, hy sinh ngày 30-1-1975.
54- Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, sinh năm 1948; quê quán: Xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; hy sinh ngày 25-3-1969.
55- Liệt sĩ Ngô Văn Biển, sinh năm 1947; quê quán: Xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; hy sinh ngày 14-6-1973.
56- Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, sinh năm 1949; quê quán: Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; hy sinh ngày 31-5-1973.
57- Liệt sĩ Phùng Thế Biểu, sinh năm 1950; quê quán: Bất Bạt, Sơn Tây, tỉnh Hà Tây; hy sinh tháng 5-1969.
58- Liệt sĩ Hồ Thanh Bính, sinh năm 1943; quê quán: Xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang; hy sinh ngày 31-1-1965.
59- Liệt sĩ Trần Văn Bính, sinh năm 1949; quê quán: Xã Tiên Tiến, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng; hy sinh ngày 19-9-1969.
60- Liệt sĩ Cấn Xuân Bình, sinh năm 1947; quê quán: Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, tỉnh Hà Tây; hy sinh ngày 18-2-1972.
61- Liệt sĩ Đinh Văn Bình, quê quán: Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình; hy sinh ngày 29-7-1967.
62- Liệt sĩ Lê Công Bình, sinh năm 1951; quê quán: Xã Tân Khánh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định; hy sinh ngày 5-3-1972.
63- Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, sinh năm 1941; quê quán: Xã Thanh Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; hy sinh tháng 4-1969.
64- Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, sinh năm 1941; quê quán: Xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang; hy sinh ngày 17-11-1971.
65- Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, quê quán: Xã Hòa Xá, huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây; hy sinh ngày 11-3-1975.
66- Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, sinh năm 1943; quê quán: Huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc; hy sinh ngày 29-5-1969.
67- Liệt sĩ Phạm Văn Bình, sinh năm 1942; quê quán: Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre; hy sinh ngày 6-10-1965.
68- Liệt sĩ Phạm Xuân Bình, sinh năm 1948; quê quán: Xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; hy sinh ngày 2-3-1973.
69- Liệt sĩ Trương Thanh Bình, quê quán: Hồng Bàng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên; hy sinh ngày 16-2-1973.
70- Liệt sĩ Bùi Văn Bỉnh, quê quán: Xã Gia Khánh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình; hy sinh ngày 9-8-1969.
Từ những thông tin trên, thân nhân, gia đình liệt sĩ có phần mộ liệt sĩ đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Dương Minh Châu, xin liên hệ với Ban Quản lý Nghĩa trang; địa chỉ: Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh; điện thoại: 0663.720.103.