Theo quy định tại Điều 3 Quyết định 36/2024/QĐ-UBND thì tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn thành phố Vũng Tàu:
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn phường: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1,5%.
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn xã: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn thành phố Bà Rịa:
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn phường: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1,5%.
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn xã: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn thị xã Phú Mỹ:
+ Đất phi nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,75%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn huyện Long Điền
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn thị trấn: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1,5%.
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn xã: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn huyện Châu Đức
+ Đất phi nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,75%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn huyện Đất Đỏ
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn thị trấn: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1,5%.
+ Đất phi nông nghiệp thuộc địa bàn xã: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 1%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn huyện Xuyên Mộc
+ Đất phi nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,75%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất thuộc các tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn huyện Côn Đảo.
+ Đất phi nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,75%.
+ Đất nông nghiệp: tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
- Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh của dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật (trừ đất nông nghiệp), tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,75%.
- Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh của dự án thuộc ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật, tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 0,5%.
Quy định này sẽ có hiệu lực từ 29/11/2024.
Phương Vũ