Báo Quân khu 7 giới thiệu tóm tắt tiểu sử các đồng chí cán bộ Quân khu tham gia ứng cử.
TÓM TẮT TIỂU SỬ THIẾU TƯỚNG ĐẶNG VĂN LẪM.
Thiếu tướng Đặng Văn Lẫm dự hội nghị cử tri nơi cư trú.
2. Họ và tên khai sinh: ĐẶNG VĂN LẪM.
Các bí danh, tên gọi khác (nếu có): Không
3. Ngày, tháng, năm sinh: 18/10/1968 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Việt Nam
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
7. Quê quán: Xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
8. Nơi đăng ký thường trú: Khu phố Kim Định, Thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
Nơi ở hiện nay: Khu phố Kim Định, Thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: 300565189
Ngày cấp: 02/10/2010 Cơ quan cấp: Công an Long An
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân quân sự
- Học vị: không Học hàm: không
- Lý luận chính trị: Cao cấp.
- Ngoại ngữ:
13. Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội.
Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì ghi rõ:
- Ngạch: Mã ngạch:
- Bậc lương (nếu có): Hệ số lương: 8,6 Ngày hưởng: 01/2021
- Phụ cấp chức vụ (nếu có): 1,1
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Tư lệnh Quân khu, Thiếu tướng.
15. Nơi công tác: Bộ Tư lệnh Quân khu 7.
16. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
- Ngày vào Đảng: 04/02/1987
- Ngày chính thức: 04/02/1988 ; Số thẻ đảng viên: 77161588
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Đảng ủy Quân khu.
- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác: không
18. Tình trạng sức khỏe: tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huy chương quân kỳ quyết thắng (2010), Huân chương chiến sĩ vẽ vang I, II, III
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): chưa
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): chưa
23. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, doàn thể) |
9/1985-7/1988 | Học viên đào tạo BCHT, Trường SQLQ2 (Đảng viên) |
8/1988-4/1989 | Trung đội trưởng, c1, d1, e201, Sư 302, MT479 (Đảng viên) |
5/1989-9/1989 | Phó Đại đội trưởng QS, c2, d1, e201, Sư 302, MT479 (Đảng viên) |
10/1989-7/1990 | Phó Đại đội trưởng QS, c1, d1, e271, Sư 302, QK7 (Đảng viên) |
8/1990-8/1993 | Đại đội trưởng, c1, d1, e201, Sư 302, QK7 (Phó BTCB) |
9/1993-02/1994 | Học viên đ/tạo d trưởng BCHT, Học viện Lục quân (Đảng viên) |
3/1994-10/1994 | Phó Tiểu đoàn trưởng, d7, e271, f5, QK7 (ĐUVd) |
11/1994-8/1996 | Tiểu đoàn trưởng, d7, e271, f5, QK7 (Phó BTDUd) |
9/1996-8/1997 | Học viên đ/tạo ĐHĐC (C/trình 5/ĐH Đà Lạt), HVLQ(Đảng viên) |
9/1997-9/1999 | Học viên đ/tạo CHTM BCHT, HVLQ (Đảng viên) |
10/1999-3/2001 | Phó Tham mưu trưởng, e271, f5, QK7 (ĐUV PTM) |
4/2001-11/2001 | Phó Trung đoàn trưởng, e271, f5, QK7 (ĐUV ĐUe) |
12/2001-8/2004 | Trung đoàn trưởng, e271, f5, QK7 (Phó BTĐUe) |
9/2004-7/2005 | Học viên đ/tạo SQ CHTM cấp f, tỉnh (thành), HVLQ (Đảng viên) |
8/2005-4/2006 | Phó Tham mưu trưởng, Bộ CHQS tỉnh Long An, QK7 (ĐUV PTM) |
5/2006-8/2008 | Phó CHT, Bộ CHQS tỉnh Long An, QK7 (UVTV ĐUQS tỉnh) |
9/2008-7/2009 | Học viên đào tạo cán bộ CD-CL, HVQuốc phòng (Đảng viên) |
8/2009-10/2013 | Phó CHT kiêm TMT, Bộ CHQS tỉnh Long An, QK7 (UVTV ĐUQS tỉnh) |
11/2013-02/2015 | Phó Hiệu trưởng, Trường QS Quân khu 7 (ĐUV TQS) |
3/2015-7/2015 | Học viên b/dưỡng dự nguồn cán bộ cao cấp, Học viện CTQG HCM (Đảng viên) |
8/2015-4/2017 | Phó Hiệu trưởng, Trường QS Quân khu 7 (ĐUV TQS) |
5/2017-5/2019 | Hiệu trưởng, Trường QS Quân khu 7 (Phó BTĐU TQS) |
6/2019-12/2020 | Phó TMT Quân khu 7 (ĐUV QK, UVTV ĐUBTM) |
01/2021-nay | Phó Tư lệnh Quân khu 7 (ĐUV QK) |
- Thành ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy quân sự thành phố, Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh, Thiếu tướng.
- Cử nhân xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; Cao cấp Chỉ huy – Tham mưu cấp Chiến dịch – Chiến lược.
- Ứng cử viên Đại biểu Quốc hội khóa XV, (nhiệm kỳ 2021 – 2026).
- Bầu cử ngày 23 tháng 5 năm 2021.
- Đơn vị bầu cử số: 10, huyện: Củ Chi, Hóc Môn (TPHCM).
Ông Phan Văn Xựng, sinh ngày 07 tháng 3 năm 1967. Quê quán: xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện cư trú tại: Số nhà 11/35 Nguyễn Đức Thuận, Tổ 109, Khu phố 9, Phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Quá trình công tác:
- Từ tháng 3 năm 1983 đến tháng 02 năm 1986: Công tác tại Ban Chỉ huy quân sự xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Từ tháng 3 năm 1986 đến tháng 8 năm 2003: Cán bộ trung đội, cán bộ đại đội, trợ lý cơ quan các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh. Ông được kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam ngày 21 tháng 7 năm 1988.
- Từ tháng 9 năm 2003 đến tháng 12 năm 2009: Trợ lý Tuyên huấn, Trợ lý Cán bộ/Cục Chính trị Quân khu 7.
- Từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 9 năm 2011: Chính trị viên Ban Chỉ huy quân sự quận Tân Phú, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh.
- Từ tháng 10 năm 2011 đến tháng 02 năm 2017: Phó Chính ủy, Chính ủy Sư đoàn 5/Quân khu 7.
- Từ tháng 3 năm 2017 đến nay: Phó Chính ủy, Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh.
Ông đã được tặng thưởng: Huy chương chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương quân kỳ quyết thắng (năm 2013).
Ông Phan Văn Xựng được Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh giới thiệu ra ứng cử Đại biểu Quốc hội khóa XV (nhiệm kỳ 2021 – 2026), đơn vị bầu cử số: 10, huyện: Củ Chi, Hóc Môn (TPHCM)
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN TÂM HÙNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN TÂM HÙNG
Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): Không.
3. Ngày, tháng, năm sinh: 04/6/1969 4. Giới tính: Nam.
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
7. Quê quán: Phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
8. Nơi đăng ký thường trú: 40/6/26 Lê Hồng Phong, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Nơi ở hiện nay: 40/6/26 Lê Hồng Phong, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
9. Số Căn cước công dân: 048069000095.
Ngày cấp: 16/5/2017; Cơ quan cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư.
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Quân sự
- Học vị: Cử nhân Quân sự Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không.
13. Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội.
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Đại tá, Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
15. Nơi công tác: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
16. Ngày vào Đảng: 24/8/1990.
- Ngày chính thức: 24/8/1991; Số thẻ đảng viên: 87002261.
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh.
- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.
Lý do ra khỏi Đảng: Không.
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không.
- Tên tổ chức đoàn thể: Không.
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không.
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huy chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba, Huy chương Quân kỳ Quyết thắng.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có): Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
---|---|
Từ tháng 9 năm 1987 đến tháng 7 năm 1990 | Hạ sỹ, Học viên Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đảng viên). |
Từ tháng 8 năm 1990 đến tháng 02 năm 1992 | Thiếu úy, Trung đội trưởng Đại đội 45, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 3 năm 1992 đến tháng 01 năm 1998 | Trung úy, Thượng úy, Trợ lý Quân báo-Trinh sát, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 02 năm 1998 đến tháng 01 năm 2004 | Đại úy, Thiếu tá, Trợ lý Tác huấn, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 02 năm 2004 đến tháng 08 năm 2004 | Thiếu tá, Học viên đào tạo ngắn cấp Trung đoàn, Học viện Lục quân (Đảng viên). |
Từ tháng 9 năm 2004 đến tháng 10 năm 2004 | Thiếu tá, Trợ lý Tác huấn, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 11 năm 2004 đến tháng 9 năm 2006 | Trung tá, Phó Tham mưu trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Vũng Tàu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Bí thư Chi bộ) |
Từ tháng 10 năm 2006 đến tháng 10 năm 2009 | Trung tá, Trưởng ban Tác huấn, Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng ủy viên Đảng ủy Phòng Tham mưu). |
Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 01 năm 2010 | Trung tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng ủy viên Đảng ủy Quân sự thành phố Bà Rịa). |
Từ tháng 02 năm 2010 đến tháng 01 năm 2012 | Thượng tá, Chỉ huy trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy). |
Từ tháng 02 năm 2012 đến tháng 9 năm 2012 | Thượng tá, Học viên hoàn thiện Quân sự địa phương cấp Trung đoàn tại Học viện Lục quân (Đảng viên). |
Từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 9 năm 2013 | Thượng tá, Chỉ huy trưởng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy). |
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 02 năm 2014 | Thượng tá, Phó Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng viên). |
Từ tháng 3 năm 2014 đến tháng 7 năm 2014 | Thượng tá, Phó Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Đảng ủy viên Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 01 năm 2016 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 02 năm 2016 đến tháng 7 năm 2016 | Đại tá, Học viên đào tạo ngắn Quân sự địa phương cấp Chiến dịch - Chiến lược tại Học viện Quốc phòng (Đảng viên). |
Từ tháng 8 năm 2016 đến tháng 11 năm 2018 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 4 năm 2019 | Đại tá, Học viên Hoàn chỉnh Cao cấp lý luận chính trị tại Học viện Lục quân (Đảng viên). |
Từ tháng 5 năm 2019 đến tháng 02 năm 2021 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
Từ tháng 3 năm 2021 đến nay | Đại tá, Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh). |