Ảnh minh họa ký hiệu loại đất trên sổ đỏ
Sau đây là ký hiệu trên sổ đỏ/sổ hồng tương ứng với từng loại đất (mục đích sử dụng đất) theo quy định mới nhất tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2024):
Ký hiệu |
Ý nghĩa |
NNP |
Nhóm đất nông nghiệp |
CHN |
Đất trồng cây hằng năm |
LUA |
Đất trồng lúa |
LUC |
Đất chuyên trồng lúa |
LUK |
Đất trồng lúa còn lại |
LUN |
Đất trồng lúa nương (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
BHK |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
NHK |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
HNK |
Đất trồng cây hằng năm khác |
CLN |
Đất trồng cây lâu năm |
LNP |
Đất lâm nghiệp |
RDD |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
Đất rừng phòng hộ |
RSX |
Đất rừng sản xuất |
RSN |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
NTS |
Đất nuôi trồng thủy sản |
CNT |
Đất chăn nuôi tập trung |
LMU |
Đất làm muối |
NKH |
Đất nông nghiệp khác |
PNN |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
OTC |
Đất ở |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
DTS |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
CQA |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQP |
Đất quốc phòng |
CAN |
Đất an ninh |
DSN |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DXH |
Đất xây dựng cơ sở xã hội (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “ Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội”) |
DYT |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DKH |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DMT |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DKT |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DNG |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DSK |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
CSK |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
SCC |
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
SKK |
Đất khu công nghiệp |
SKT |
Đất khu chế xuất (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
SKX |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
SKN |
Đất cụm công nghiệp |
SCT |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
TMD |
Đất thương mại, dịch vụ |
SKC |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKS |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
CCC |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
DGT |
Đất công trình giao thông |
DTL |
Đất công trình thủy lợi |
DDT |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DDL |
Đất có danh lam thắng cảnh (chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DCT |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DPC |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DDD |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DRA |
Đất công trình xử lý chất thải (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất bãi thải, xử lý chất thải”) |
DCK |
Đất công trình công cộng khác (Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024) |
DNL |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng (dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình năng lượng”) |
DBV |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin. (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình bưu chính, viễn thông”) |
DCH |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất chợ”) |
DKV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất khu vui chơi, giải trí công cộng”) |
TON |
Đất tôn giáo (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tôn giáo”) |
TIN |
Đất tín ngưỡng (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tín ngưỡng”) |
NTD |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng”) |
TVC |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất có mặt nước chuyên dùng”) |
SON |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối (Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối”) |
PNK |
Đất phi nông nghiệp khác |
CSD |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CGT |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê |
BCS |
Đất bằng chưa sử dụng |
DCS |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
NCS |
Núi đá không có rừng cây |
MCS |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
Lưu ý: Đối với các trường hợp trên Giấy chứng nhận đã ghi rõ ràng mục đích sử dụng đất của từng thửa đất thì trên bản đồ có thể không ghi chú các ký hiệu nêu trên.
Thổ Kim